偏正短语 piān zhèng duǎnyǔ

Từ hán việt: 【thiên chính đoản ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏正短语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên chính đoản ngữ). Ý nghĩa là: đoản ngữ chính phụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏正短语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏正短语 khi là Danh từ

đoản ngữ chính phụ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏正短语

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 歇后语 xiēhòuyǔ

    - Tôi đang học yết hậu ngữ.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 英语口语 yīngyǔkǒuyǔ

    - Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - zhèng 处在 chǔzài 白雪 báixuě 女王 nǚwáng de 咒语 zhòuyǔ 之下 zhīxià

    - Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.

  • - 矫正 jiǎozhèng 偏差 piānchā

    - sửa chữa độ lệch.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 韩语 hányǔ

    - Tôi đang học tiếng Hàn.

  • - 正在 zhèngzài 进修 jìnxiū 英语课程 yīngyǔkèchéng

    - Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.

  • - 中国 zhōngguó rén 正在 zhèngzài 争先恐后 zhēngxiānkǒnghòu 学习 xuéxí 英语 yīngyǔ

    - Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.

  • - 谓语 wèiyǔ 通常 tōngcháng shì 动词 dòngcí huò 动词 dòngcí 短语 duǎnyǔ

    - Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.

  • - 第一发 dìyīfà 炮弹 pàodàn 打歪 dǎwāi le 修正 xiūzhèng le 偏差 piānchā hòu 第二发 dìèrfā 便 biàn 击中 jīzhòng le 目标 mùbiāo

    - phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • - yào 纠正 jiūzhèng 这个 zhègè 偏差 piānchā

    - Phải sửa chữa sai lệch này.

  • - 语法错误 yǔfǎcuòwù yào 改正 gǎizhèng

    - Các lỗi ngữ pháp cần được sửa.

  • - 如果 rúguǒ 不是 búshì 隆重 lóngzhòng de 场合 chǎnghé 邀请 yāoqǐng yào yòng 非正式 fēizhèngshì de 语气 yǔqì

    - Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật

  • - 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 长短 chángduǎn ér 正合适 zhènghéshì

    - Chiều dài chiếc áo này rất vừa.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

  • - lín 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Lâm đang học tiếng Pháp.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy đang học tiếng Pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏正短语

Hình ảnh minh họa cho từ 偏正短语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏正短语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao