Đọc nhanh: 偏正短语 (thiên chính đoản ngữ). Ý nghĩa là: đoản ngữ chính phụ.
Ý nghĩa của 偏正短语 khi là Danh từ
✪ đoản ngữ chính phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏正短语
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 我 正在 学习 歇后语
- Tôi đang học yết hậu ngữ.
- 他 正在 学习 英语口语
- Anh ấy đang học khẩu ngữ tiếng Anh.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 矫正 偏差
- sửa chữa độ lệch.
- 我 正在 学习 韩语
- Tôi đang học tiếng Hàn.
- 她 正在 进修 英语课程
- Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
- 语法错误 要 改正
- Các lỗi ngữ pháp cần được sửa.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
- 我 正在 学习 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 琳 正在 学习 法语
- Lâm đang học tiếng Pháp.
- 她 正在 学习 法语
- Cô ấy đang học tiếng Pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏正短语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏正短语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
正›
短›
语›