Đọc nhanh: 不偏极 (bất thiên cực). Ý nghĩa là: không phân cực (ánh sáng).
Ý nghĩa của 不偏极 khi là Tính từ
✪ không phân cực (ánh sáng)
unpolarized (light)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不偏极
- 基督教 教义 和 穆斯林 教义 极为 不同
- Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 好极了 ! 好极了 ! 了不起 ! 妙极了 ! 好极了 !
- Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 老师 说 不能 偏科 我 想 说 我 也 不 偏科
- Cô giáo nói không thể học lệch, tôi cũng nói tôi không muốn học lệch.
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 我 不想 去 , 他 偏偏 要 我 去
- Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.
- 我来 找 他 , 偏偏 他 不 在家
- Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.
- 我 需要 他时 , 他 偏偏 不 在
- Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 这座 山村 偏僻 得 不得了
- Ngôi làng miền núi này cực kỳ hẻo lánh.
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不偏极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不偏极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
偏›
极›