Đọc nhanh: 荒僻 (hoang tích). Ý nghĩa là: hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ. Ví dụ : - 荒僻的山区 vùng núi hoang vắng
Ý nghĩa của 荒僻 khi là Tính từ
✪ hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
荒凉偏僻
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒僻
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 荒芜
- hoang vu; hoang vu rậm rạp.
- 垦荒
- khẩn hoang.
- 闹灾荒
- gặp lúc mất mùa; thiên tai hoành hành.
- 荒僻 的 山区
- vùng núi hoang vắng
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
荒›