Đọc nhanh: 偏颇 (thiên pha). Ý nghĩa là: bất công; thiên vị; thiên lệch; không công bằng. Ví dụ : - 这篇文章的立论失之偏颇。 lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
Ý nghĩa của 偏颇 khi là Tính từ
✪ bất công; thiên vị; thiên lệch; không công bằng
偏于一方面;不公平
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏颇
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 此人 器局 颇为 狭隘
- Tính cách của người này khá hẹp hòi.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 嵌 在 台湾 颇 有名
- Khảm ở Đài Loan khá nổi tiếng.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 这 书生 文采 颇为 出众
- Vị thư sinh này văn chương khá tốt.
- 评价 历史 人物 应 不失 偏颇
- Khi đánh giá các nhân vật lịch sử không nên thiên vị.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 这 篇文章 的 立论 失之偏颇
- lập luận của bài văn này có sự thiên lệch.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏颇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏颇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
颇›