偏偏 piānpiān

Từ hán việt: 【thiên thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偏偏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực, mà lại; nhưng lại; cứ, riêng; chỉ có; chỉ riêng. Ví dụ : - 。 Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.. - 。 Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.. - 。 Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偏偏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 偏偏 khi là Phó từ

lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực

表示故意跟客观要求或客观情况相反

Ví dụ:
  • - jiào 不要 búyào 偏偏 piānpiān yào

    - Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.

  • - ràng bié 喝酒 hējiǔ 偏偏 piānpiān

    - Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.

  • - jiào 早点 zǎodiǎn shuì 偏偏 piānpiān shuì

    - Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mà lại; nhưng lại; cứ

表示事实跟所希望或期待的恰恰相反

Ví dụ:
  • - 我来 wǒlái zhǎo 偏偏 piānpiān 在家 zàijiā

    - Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.

  • - 需要 xūyào 他时 tāshí 偏偏 piānpiān zài

    - Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.

riêng; chỉ có; chỉ riêng

表示范围,跟''单单''略同

Ví dụ:
  • - 为什么 wèishíme 偏偏 piānpiān 咱们 zánmen méi 完成 wánchéng

    - Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?

  • - 所有人 suǒyǒurén dōu 同意 tóngyì le 偏偏 piānpiān 反对 fǎnduì

    - Tất cả mọi người đều đồng ý, chỉ có anh ấy là phản đối.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏偏

Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 +偏偏+(要/不+)…

cố tình không làm những gì được yêu cầu hoặc cố tình khác biệt với người khác

Ví dụ:
  • - 今天天气 jīntiāntiānqì hǎo 偏偏 piānpiān 出门 chūmén

    - Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.

  • - 大家 dàjiā dōu 同意 tóngyì 偏偏 piānpiān 反对 fǎnduì

    - Mọi người đều đồng ý, anh ấy lại phản đối.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 睡觉 shuìjiào 偏偏 piānpiān yào 唱歌 chànggē

    - Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

…,(Chủ ngữ+)偏偏…;…,偏偏(+ Chủ ngữ)…

tình hình thực tế trái ngược với những gì dự kiến, và một điều bất ngờ đã xảy ra

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 偏偏 piānpiān 没带 méidài sǎn

    - Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.

  • - 不想 bùxiǎng 偏偏 piānpiān yào

    - Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏偏

  • - 苟有 gǒuyǒu 偏差 piānchā 及时 jíshí 纠正 jiūzhèng

    - Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.

  • - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • - 老师 lǎoshī 偏爱 piānài 成绩 chéngjì hǎo de 学生 xuésheng

    - Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.

  • - 妈妈 māma 偏爱 piānài 小儿子 xiǎoérzi

    - Mẹ thiên vị con trai út.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 偏安一隅 piānānyìyú

    - an phận ở một góc; an phận ở một nơi

  • - 偏安一隅 piānānyìyú

    - yên phận ở một chỗ.

  • - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 为什么 wèishíme 在读 zàidú 傲慢 àomàn 偏见 piānjiàn a

    - Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?

  • - kàn 爷爷 yéye duì 弟弟 dìdì shì yǒu 偏心眼儿 piānxīnyǎner de

    - Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - 一偏之论 yīpiānzhīlùn

    - lời bàn thiên lệch

  • - 偏远 piānyuǎn de 山区 shānqū

    - vùng núi xa xôi hẻo lánh.

  • - 不想 bùxiǎng jiàn 偏撞 piānzhuàng shàng

    - Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.

  • - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • - 一偏之见 yīpiānzhījiàn

    - kiến giải phiến diện

  • - 桌子 zhuōzi 摆放 bǎifàng 有点 yǒudiǎn piān

    - Bàn được đặt hơi nghiêng.

  • - 谢谢 xièxie duō 偏劳 piānláo le

    - cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.

  • - 环境 huánjìng xiǎo 人们 rénmen de 偏执 piānzhí 使 shǐ 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偏偏

Hình ảnh minh họa cho từ 偏偏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏偏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao