Đọc nhanh: 偏偏 (thiên thiên). Ý nghĩa là: lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực, mà lại; nhưng lại; cứ, riêng; chỉ có; chỉ riêng. Ví dụ : - 叫他不要去,可他偏偏要去。 Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.. - 让他别喝酒,他偏偏喝。 Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.. - 叫她早点睡,她偏偏不睡。 Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
Ý nghĩa của 偏偏 khi là Phó từ
✪ lại; cứ; cố ý; vẫn cứ; khăng khăng; khư khư; cứ một mực
表示故意跟客观要求或客观情况相反
- 叫 他 不要 去 , 可 他 偏偏 要 去
- Kêu anh ấy đừng đi nhưng anh ấy lại cứ đi.
- 让 他 别 喝酒 , 他 偏偏 喝
- Bảo anh ấy đừng uống rượu, anh ấy lại cứ uống.
- 叫 她 早点 睡 , 她 偏偏 不 睡
- Bảo cô ấy đi ngủ sớm, cô ấy lại cứ không ngủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mà lại; nhưng lại; cứ
表示事实跟所希望或期待的恰恰相反
- 我来 找 他 , 偏偏 他 不 在家
- Tôi đến tìm anh ấy, nhưng lại cứ không có nhà.
- 我 需要 他时 , 他 偏偏 不 在
- Tôi cần anh ấy, nhưng anh ấy lại cứ không có ở đây.
✪ riêng; chỉ có; chỉ riêng
表示范围,跟''单单''略同
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 所有人 都 同意 了 , 偏偏 他 反对
- Tất cả mọi người đều đồng ý, chỉ có anh ấy là phản đối.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 偏偏
✪ Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 +偏偏+(要/不+)…
cố tình không làm những gì được yêu cầu hoặc cố tình khác biệt với người khác
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 大家 都 同意 , 他 偏偏 反对
- Mọi người đều đồng ý, anh ấy lại phản đối.
- 大家 都 在 睡觉 , 他 偏偏 要 唱歌
- Mọi người đều đang ngủ, anh ấy lại muốn hát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ …,(Chủ ngữ+)偏偏…;…,偏偏(+ Chủ ngữ)…
tình hình thực tế trái ngược với những gì dự kiến, và một điều bất ngờ đã xảy ra
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 我 不想 去 , 他 偏偏 要 我 去
- Tôi không muốn đi mà anh ta cứ bắt tôi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏偏
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 你 为什么 在读 《 傲慢 与 偏见 》 啊
- Tại sao bạn đọc Kiêu hãnh và Định kiến?
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 桌子 摆放 得 有点 偏
- Bàn được đặt hơi nghiêng.
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏偏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏偏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›