借口 jièkǒu

Từ hán việt: 【tá khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá khẩu). Ý nghĩa là: mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; kiếm cớ; gá tiếng; vin cớ, cớ; cái cớ; lý do; lời biện minh. Ví dụ : - 。 Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.. - 。 Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.. - 。 Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 借口 khi là Động từ

mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; kiếm cớ; gá tiếng; vin cớ

以 (某事) 为理由 (非真正的理由)

Ví dụ:
  • - 借口 jièkǒu 肚子疼 dǔziténg 没有 méiyǒu lái 开会 kāihuì

    - Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.

  • - 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò máng 没有 méiyǒu 聚会 jùhuì

    - Cô ấy viện cớ bận công việc để không đi dự tiệc.

  • - ràng 爸爸 bàba 讲故事 jiǎnggùshì 借口 jièkǒu 嗓子 sǎngzi

    - Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 借口 khi là Danh từ

cớ; cái cớ; lý do; lời biện minh

为了达到目的而说的假的理由

Ví dụ:
  • - de 借口 jièkǒu ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Cái lý do của bạn thật khó hiểu.

  • - 生病 shēngbìng 作为 zuòwéi 迟到 chídào de 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.

  • - 不来 bùlái 上课 shàngkè de 借口 jièkǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 借口

Chủ ngữ + 借口 + Lí do + (没/不) + Động từ

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì 借口 jièkǒu méi 心情 xīnqíng 不写 bùxiě 作业 zuòyè

    - Em trai kêu không có tâm trạng, không làm bài tập.

  • - 爸爸 bàba 借口 jièkǒu 生病 shēngbìng 不抱 bùbào 孩子 háizi

    - Bố viện cớ ốm không bế con.

把 ... A ... 当作 + (Động từ + 的) 借口

lấy A làm cớ để ...

Ví dụ:
  • - 失眠 shīmián 当作 dàngzuò 赖床 làichuáng de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

为/给 ... ... 找借口

tìm cớ cho

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié gěi zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.

  • - 不要 búyào wèi 睡懒觉 shuìlǎnjué zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.

So sánh, Phân biệt 借口 với từ khác

借故 vs 借口

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa xấu, phía nhau nhất định đi kèm với tân ngữ.
"" là kết cấu động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, thường làm trạng ngữ.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.

借口 vs 理由

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa không tốt ; "" là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借口

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 迷路 mílù 当作 dàngzuò 回家 huíjiā de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.

  • - 这件 zhèjiàn shì 作为 zuòwéi 借口 jièkǒu

    - Anh ấy coi việc này như một cái cớ.

  • - 失眠 shīmián 当作 dàngzuò 赖床 làichuáng de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 爸爸 bàba 借口 jièkǒu 生病 shēngbìng 不抱 bùbào 孩子 háizi

    - Bố viện cớ ốm không bế con.

  • - ràng 爸爸 bàba 讲故事 jiǎnggùshì 借口 jièkǒu 嗓子 sǎngzi

    - Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng

  • - 他们 tāmen 借口 jièkǒu 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ viện cớ không tham gia thi đấu.

  • - de 借口 jièkǒu ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Cái lý do của bạn thật khó hiểu.

  • - zhǎo 借口 jièkǒu 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.

  • - 生病 shēngbìng 作为 zuòwéi 迟到 chídào de 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.

  • - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

  • - 不要 búyào wèi 睡懒觉 shuìlǎnjué zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.

  • - 不理 bùlǐ de 借口 jièkǒu

    - Tôi không chấp nhận lý do của anh ta.

  • - jiǎo 借口 jièkǒu 参加 cānjiā

    - Anh ấy viện cớ không tham gia.

  • - 你别 nǐbié gěi zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.

  • - de 借口 jièkǒu 全是 quánshì 款话 kuǎnhuà

    - Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.

  • - 借口 jièkǒu 洗手 xǐshǒu 离开 líkāi le

    - Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.

  • - 不来 bùlái 上课 shàngkè de 借口 jièkǒu 很多 hěnduō

    - Anh ấy có rất nhiều lý do để không đi học.

  • - 借口 jièkǒu 离开 líkāi le 会议 huìyì

    - Cô ấy viện cớ rời khỏi cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借口

Hình ảnh minh họa cho từ 借口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao