Đọc nhanh: 以免借口 (dĩ miễn tá khẩu). Ý nghĩa là: để loại bỏ cái gì đó có thể được sử dụng như một cái cớ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 以免借口 khi là Động từ
✪ để loại bỏ cái gì đó có thể được sử dụng như một cái cớ (thành ngữ)
to remove sth that could be used as a pretext (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以免借口
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 她 搂 起 裙子 , 以免 弄湿
- Cô ấy vén váy lên để tránh bị ướt.
- 除草 要 除根 , 避免 以后 的 后果
- Diệt cỏ phải diệt tận gốc, để tránh hậu quả về sau
- 她 把 迷路 当作 不 回家 的 借口
- Cô ấy lấy cớ lạc đường để không về nhà.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 此劫 难以避免
- Thảm họa này là không thể tránh khỏi.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 每户 以 四口 人 计算
- Mỗi hộ tính theo bốn người.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以免借口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以免借口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
借›
免›
口›