Đọc nhanh: 借故 (tá cố). Ý nghĩa là: mượn cớ; vin cớ; viện cớ. Ví dụ : - 他不原意再跟他们谈下去,就借故走了。 anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Ý nghĩa của 借故 khi là Phó từ
✪ mượn cớ; vin cớ; viện cớ
借口某种原因
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
So sánh, Phân biệt 借故 với từ khác
✪ 借故 vs 借口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借故
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 荣归故里
- vinh quy bái tổ
- 借故 逃席
- mượn cớ trốn khỏi bàn tiệc
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
- 让 爸爸 讲故事 , 他 借口 嗓子 哑
- Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借故
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
故›