找借口脱身 zhǎo jièkǒu tuōshēn

Từ hán việt: 【trảo tá khẩu thoát thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "找借口脱身" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo tá khẩu thoát thân). Ý nghĩa là: đánh tháo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 找借口脱身 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 找借口脱身 khi là Từ điển

đánh tháo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找借口脱身

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 藉口 jièkǒu 身体 shēntǐ 不适 bùshì

    - Anh ấy viện cớ không khỏe.

  • - 这件 zhèjiàn shì 作为 zuòwéi 借口 jièkǒu

    - Anh ấy coi việc này như một cái cớ.

  • - 失眠 shīmián 当作 dàngzuò 赖床 làichuáng de 借口 jièkǒu

    - Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.

  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 参加 cānjiā 脱口秀 tuōkǒuxiù

    - Bạn tham gia một chương trình trò chuyện

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 有些 yǒuxiē 警惕 jǐngtì 无事不登三宝殿 wúshìbùdēngsānbǎodiàn 难不成 nánbùchéng zhǎo 借钱 jièqián

    - Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 母胎 mǔtāi 单身 dānshēn 26 nián hòu 终于 zhōngyú 脱单 tuōdān le

    - Ế 26 năm trời cuối cùng cũng thoát ế rồi

  • - 爸爸 bàba 借口 jièkǒu 生病 shēngbìng 不抱 bùbào 孩子 háizi

    - Bố viện cớ ốm không bế con.

  • - mén le mén 口袋 kǒudài zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - ràng 爸爸 bàba 讲故事 jiǎnggùshì 借口 jièkǒu 嗓子 sǎngzi

    - Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng

  • - zhǎo 借口 jièkǒu 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.

  • - 身体 shēntǐ 舒服 shūfú wèi 借口 jièkǒu

    - Anh ta lấy lý do là người không khỏe.

  • - 不要 búyào wèi 睡懒觉 shuìlǎnjué zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.

  • - 你别 nǐbié gěi zhǎo 借口 jièkǒu le

    - Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 卸掉 xièdiào 任务 rènwù

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.

  • - 正在 zhèngzài 绞尽脑汁 jiǎojìnnǎozhī zhǎo 借口 jièkǒu

    - Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 找借口脱身

Hình ảnh minh họa cho từ 找借口脱身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找借口脱身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Zhǎo
    • Âm hán việt: Hoa , Qua , Trảo
    • Nét bút:一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QI (手戈)
    • Bảng mã:U+627E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao