Đọc nhanh: 找借口 (trảo tá khẩu). Ý nghĩa là: tìm kiếm một cái cớ. Ví dụ : - 我正在绞尽脑汁找借口。 Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Ý nghĩa của 找借口 khi là Động từ
✪ tìm kiếm một cái cớ
to look for a pretext
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找借口
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 我 有些 警惕 , 无事不登三宝殿 , 难不成 找 我 借钱 ?
- Tôi có chút cảnh giác, không có việc thì không đến gõ cửa, chẳng lẽ tìm tôi mượn tiền?
- 爸爸 借口 生病 不抱 孩子
- Bố viện cớ ốm không bế con.
- 他 扪 了 扪 口袋 , 找 钥匙
- Anh ấy sờ túi để tìm chìa khóa.
- 让 爸爸 讲故事 , 他 借口 嗓子 哑
- Bảo bố kể chuyện cho, bố lại làm bộ khàn tiếng
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 找 借口 逃避责任
- Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.
- 他 以 生病 作为 迟到 的 借口
- Anh ta lấy việc ốm làm cái cớ để đến muộn.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 找到 最近 的 出口 逃生
- Tìm lối ra gần nhất để thoát thân.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 你 不要 为 睡懒觉 找 借口 了
- Cậu đừng có viện cớ gì cho việc ngủ nướng nữa.
- 我 不理 他 的 借口
- Tôi không chấp nhận lý do của anh ta.
- 他 矫 借口 不 参加
- Anh ấy viện cớ không tham gia.
- 你别 给 他 找 借口 了
- Cậu đừng có tìm cớ bao che cho anh ta nữa.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 我 正在 绞尽脑汁 找 借口
- Tôi đang vắt óc suy nghĩ để kiếm cớ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 找借口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 找借口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
口›
找›