Đọc nhanh: 借款 (tá khoản). Ý nghĩa là: mượn tiền; vay tiền; cho mượn, số tiền mượn; tiền vay; khoản nợ; khoản vay. Ví dụ : - 一笔借款。 một món tiền vay.
✪ mượn tiền; vay tiền; cho mượn
向人借钱或借钱给人 số tiền mượn; khoản nợ; khoản vay; tiền vay借用的钱
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
✪ số tiền mượn; tiền vay; khoản nợ; khoản vay
借用的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借款
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 他 及时 偿还 了 借款
- Anh ấy đã hoàn trả khoản vay kịp thời.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 他 的 借口 全是 款话
- Lý do của anh ấy hoàn toàn là những lời giả dối.
- 他 从 信用社 借 了 款
- Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.
- 我 还 了 抵押借款 如释重负
- Tôi đã trả lại khoản vay thế chấp, cảm thấy nhẹ nhõm!
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
款›