Đọc nhanh: 存入保证金 (tồn nhập bảo chứng kim). Ý nghĩa là: Tiền ký quĩ.
Ý nghĩa của 存入保证金 khi là Danh từ
✪ Tiền ký quĩ
存入保证金是指为保证企业出租或出借的财产能如期完整、无损地收回而向客户收取的一定数量的押金。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存入保证金
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 环保 基金 不能 少
- Quỹ bảo vệ môi trường không thể thiếu.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 还有 液氮 制冷 罐 保存 的
- Tôi cũng để lại cho bạn xi lanh làm mát bằng nitơ lỏng này
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 佣金 是 她 的 主要 收入
- Hoa hồng là nguồn thu nhập chính của cô ấy.
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 府 中 保存 了 大量 古籍
- Trong kho lưu giữ nhiều sách cổ.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 存入保证金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 存入保证金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
入›
存›
证›
金›