Đọc nhanh: 密码保存成功 (mật mã bảo tồn thành công). Ý nghĩa là: Lưu trữ mật khẩu thành công.
Ý nghĩa của 密码保存成功 khi là Danh từ
✪ Lưu trữ mật khẩu thành công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密码保存成功
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 你 的 摩斯 密码学 得 怎么样
- Mã morse của bạn thế nào?
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 设置 一个 安全 的 密码
- Thiết lập một mật khẩu an toàn.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 管保 成功
- bảo đảm thành công
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 努力 是 成功 的 保证
- Nỗ lực là sự bảo đảm cho thành công.
- 他保 成功 别 担心
- Anh ấy bảo đảm thành công đừng lo lắng.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 我 确保 计划 会 成功
- Tôi đảm bảo kế hoạch sẽ thành công.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 日历表 没有 密码保护 , 这样 你 就 可以 定制 , 以 满足 您 的 需要
- Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 密码保存成功
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 密码保存成功 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
功›
存›
密›
成›
码›