Đọc nhanh: 作案 (tá án). Ý nghĩa là: gây án. Ví dụ : - 这个男人被抓进了警察局,指控在一个地方徘徊,蓄意作案。 Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.. - 侦探根据所掌握的线索推断出作案的人。 Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
✪ gây án
进行犯罪活动
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作案
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 合谋 作案
- cùng nhau gây án
- 作战方案
- Phương án tác chiến.
- 流窜作案
- bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.
- 伏案写作
- ngồi dựa bàn viết lách
- 作 个案 处理
- xử án riêng biệt.
- 作 另案处理
- xử án ngoài.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 这个 男人 被 抓进 了 警察局 , 指控 在 一个 地方 徘徊 , 蓄意 作案
- Người đàn ông này đã bị bắt vào đồn cảnh sát với cáo buộc lang thang tại một địa điểm và có ý đồ phạm tội.
- 它们 是 他 作案 的 重要 组成部分
- Chúng là một thành phần thiết yếu để giết chết anh ta.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 侦探 根据 所 掌握 的 线索 推断出 作案 的 人
- Thám tử suy luận ra người phạm tội dựa trên các manh mối mà mình đã nắm giữ.
- 经多人 指认 , 此人 就是 作案者
- qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án.
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
- 我们 需要 一个 作战方案
- Chúng tôi cần một phương án tác chiến.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
案›