Đọc nhanh: 作息 (tá tức). Ý nghĩa là: làm việc và nghỉ ngơi. Ví dụ : - 公司有作息制度很合理。 Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.. - 我们要按时作息。 Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.. - 作息有规律性身体很健康。 Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
Ý nghĩa của 作息 khi là Động từ
✪ làm việc và nghỉ ngơi
工作和休息
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 我们 要 按时 作息
- Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 我 有 科学 作息 的 制度
- Tôi có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học.
- 她 作息 不 科学
- Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作息
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 他 每天 按时 作息
- Anh ấy sinh hoạt đều đặn mỗi ngày.
- 我们 要 按时 作息
- Chúng ta phải làm việc và nghỉ ngơi đúng giờ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 她 白天 工作 , 晚上 休息
- Cô ấy ban ngày làm việc ban đêm nghỉ ngơi.
- 她 作息 不 科学
- Cô ấy làm việc và nghỉ ngơi không khoa học.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 他 的 生活 作息 十分 规律
- Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 调整 作息时间
- điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
- 孜孜不息 地 工作
- làm việc cần cù không ngơi nghỉ.
- 他 工作 在 信息系统
- Anh ấy làm việc trong hệ thống thông tin.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 我 有 科学 作息 的 制度
- Tôi có chế độ làm việc và nghỉ ngơi khoa học.
- 公司 有 作息制度 很 合理
- Công ty có chế độ làm việc và nghỉ ngơi rất hợp lý.
- 他 扑 在 工作 上 , 忘记 休息
- Anh ấy dốc sức vào công việc, quên nghỉ ngơi.
- 他们 接着 工作 没有 休息
- Họ tiếp tục làm việc mà không nghỉ.
- 工作 和 休息 是 互相 对待 的 , 保证 充分 的 休息 , 正是 为了 更好 地 工作
- làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
息›