此时以前 cǐ shí yǐqián

Từ hán việt: 【thử thì dĩ tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "此时以前" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử thì dĩ tiền). Ý nghĩa là: trước đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 此时以前 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 此时以前 khi là Phó từ

trước đây

heretofore

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此时以前

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 王奶奶 wángnǎinai 以前 yǐqián shì 大学老师 dàxuélǎoshī

    - Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 以前 yǐqián ài 学习 xuéxí

    - Trước đây tớ chả thích học đâu.

  • - 此时 cǐshí 大家 dàjiā dōu hěn 安静 ānjìng

    - Lúc này mọi người đều rất yên tĩnh.

  • - 安娜 ānnà · 卡列尼 kǎlièní 小时 xiǎoshí qián gěi le 短信 duǎnxìn

    - Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.

  • - 考试 kǎoshì 之前 zhīqián yào 保证 bǎozhèng 睡眠 shuìmián 时间 shíjiān

    - Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.

  • - 宁有 níngyǒu 此事 cǐshì 难以置信 nányǐzhìxìn

    - Lẽ nào có chuyện như vậy, không thể tin nổi.

  • - 可以 kěyǐ 随意 suíyì 安排 ānpái de 时间 shíjiān

    - Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.

  • - 必须 bìxū 提前 tíqián liǎng 小时 xiǎoshí 到达 dàodá 机场 jīchǎng

    - Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.

  • - gāng 开始 kāishǐ shí duì 那种 nàzhǒng 想法 xiǎngfǎ 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - 火灾 huǒzāi shí àn xià 此钮 cǐniǔ

    - Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.

  • - 原本 yuánběn 可以 kěyǐ 按时 ànshí 参加 cānjiā 会议 huìyì de dàn què le 半小时 bànxiǎoshí de chē

    - Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.

  • - 原来如此 yuánláirúcǐ 以前 yǐqián 误会 wùhuì le

    - Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.

  • - 以前 yǐqián 经历 jīnglì guò 战争 zhànzhēng 因此 yīncǐ 十分 shífēn 珍惜 zhēnxī 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Bà ấy đã từng trải qua chiến tranh nên bà ấy rất trân trọng cuộc sống hạnh phúc ngày nay.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 以免 yǐmiǎn 临时 línshí 忙乱 mángluàn

    - trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 此时以前

Hình ảnh minh họa cho từ 此时以前

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此时以前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao