往常 wǎngcháng

Từ hán việt: 【vãng thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "往常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vãng thường). Ý nghĩa là: thường ngày; mọi khi; mọi ngày; hồi trước. Ví dụ : - 。 hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 往常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thường ngày; mọi khi; mọi ngày; hồi trước

过去的一般的日子

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往常

  • - 经常 jīngcháng 欺负 qīfu 弟弟 dìdì

    - Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.

  • - 他常训 tāchángxùn 弟弟 dìdì 尊重 zūnzhòng 长辈 zhǎngbèi

    - Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.

  • - 我常去 wǒchángqù 伯母 bómǔ jiā

    - Tôi hay đi nhà bá.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 常常 chángcháng 出虚汗 chūxūhàn

    - Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.

  • - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 常川 chángchuān 往来 wǎnglái

    - thường xuyên đi lại.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • - 余常思 yúchángsī 过往 guòwǎng zhī shì

    - Tôi thường nghĩ về việc quá khứ.

  • - 他经 tājīng 诊断 zhěnduàn wèi 精神失常 jīngshénshīcháng ér 送往 sòngwǎng 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.

  • - 两家 liǎngjiā 经常 jīngcháng 来往 láiwǎng

    - hai gia đình thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 时常 shícháng 回忆往事 huíyìwǎngshì

    - Người già này thỉnh thoảng nhớ lại chuyện quá khứ.

  • - 社恐 shèkǒng 影响 yǐngxiǎng 正常 zhèngcháng 交往 jiāowǎng

    - Sợ xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp bình thường.

  • - 爷爷 yéye 经常 jīngcháng 回忆往事 huíyìwǎngshì

    - Ông nội thường nhớ lại quá khứ.

  • - 他常 tācháng 外国 wàiguó 朋友 péngyou 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè 经常 jīngcháng yǒu 书信 shūxìn wǎng hái

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lại; hai người thường xuyên trao đổi thư từ.

  • - 老师 lǎoshī wèn 我们 wǒmen 我们 wǒmen 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá 所以 suǒyǐ 还是 háishì 默默 mòmò 往常 wǎngcháng

    - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 往常

Hình ảnh minh họa cho từ 往常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao