Đọc nhanh: 往后 (vãng hậu). Ý nghĩa là: từ nay về sau; trong tương lai, từ rày trở đi. Ví dụ : - 往后的日子越过越好啦。 cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
✪ từ nay về sau; trong tương lai
从今以后
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
✪ từ rày trở đi
从此以后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往后
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 开后门
- mở cửa hậu
- 走后门
- đi cửa hậu
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 往后 看 , 我 在 你 后面
- Nhìn về phía sau, tôi ở đằng sau bạn.
- 你 把 车子 往后 推
- Bạn đẩy xe ra phía sau đi.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
- 你 把 马车 往后 捎 捎
- Bạn lùi xe ngựa ra sau một chút.
- 往后 的 日子 越过 越好 啦
- cuộc sống từ nay về sau càng tốt đẹp hơn
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
往›