Đọc nhanh: 开始以前 (khai thủy dĩ tiền). Ý nghĩa là: trước khi bắt đầu (của cái gì đó).
Ý nghĩa của 开始以前 khi là Phó từ
✪ trước khi bắt đầu (của cái gì đó)
before the beginning (of sth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开始以前
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 会议 以 隆重 的 方式 开始
- Cuộc họp bắt đầu theo cách long trọng.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 比赛 提前 一个 小时 开始
- Trận đấu bắt đầu sớm một giờ.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 会议 开始 前要 签到
- Trước khi họp phải điểm danh.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 这家 公司 前不久 宣告成立 , 开始运转
- công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 我 前年 开始 学习 汉语
- Tôi bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
- 会议 提前 两 小时 开始
- Cuộc họp bắt đầu sớm hai tiếng.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
- 我 喜欢 在 9 点 之前 开始 工作
- Tôi thích bắt đầu làm việc trước 9 giờ.
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
- 小明 躺 好 以后 妈妈 开始 给 他 讲故事
- Sau khi Tiểu Minh nằm xuống, mẹ cậu bắt đầu kể chuyện cho cậu nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开始以前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开始以前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
前›
始›
开›