代替 dàitì

Từ hán việt: 【đại thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "代替" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại thế). Ý nghĩa là: thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân. Ví dụ : - ! Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!. - 。 Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.. - 。 Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 代替 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 代替 khi là Động từ

thay; thế; thế chỗ; thay thế; thay chân

以甲换乙,起乙的作用

Ví dụ:
  • - 代替 dàitì 去一趟 qùyītàng ba

    - Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - 可以 kěyǐ yòng 塑料 sùliào 代替 dàitì 木材 mùcái

    - Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代替

A + 代替 + B + Động từ

A thay B làm gì

Ví dụ:
  • - 代替 dàitì 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Tôi tham gia cuộc họp thay anh ấy.

  • - 同事 tóngshì 代替 dàitì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Đồng nghiệp đã thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ.

无法/ 不能/ 难以 + 代替

khó mà/ không thể thay thế

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 教育 jiàoyù 难以 nányǐ 代替 dàitì 家庭教育 jiātíngjiàoyù

    - Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng 代替 dàitì 健康 jiànkāng

    - Tiền không thể thay thế được sức khỏe.

A + 被 + B + 代替

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - de 职位 zhíwèi bèi 别人 biérén 代替 dàitì le

    - Vị trí của anh ấy đã bị người khác thay thế rồi.

  • - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 代替 với từ khác

交替 vs 代替

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "" nhấn mạnh tính tuần hoàn, luân phiên.
"" mang nghĩa thay đổi.
- "" có thể đi cùng các từ "...
...".
"" có thể đi cùng các từ “、......”

代 vs 代替

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", còn có ý nghĩa "", "" không có ý nghĩa của "".

代表 vs 代替

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "" chỉ có thể làm động từ không thể làm tân ngữ.

替换 vs 代替

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ mang nghĩa thay thế.
Khác:
- "" có thể dùng với người, vật (cụ thể hoặc trừu tượng)."" thường dùng với người đang làm việc đó, con vật đang lao động hay thay đồ.
- "" dùng trong văn viết.
"" dùng trong khẩu ngữ và văn viết.
- "" tần suất sử dụng thấp.
"" tần suất sử dụng cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代替

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - 包办代替 bāobàndàitì

    - bao biện làm thay

  • - 替代 tìdài 值班 zhíbān

    - Tôi thay thế anh ấy trực ban.

  • - 替代 tìdài 参赛 cānsài

    - Anh ấy thay thế tôi tham gia cuộc thi.

  • - 电灯 diàndēng 替代 tìdài le 油灯 yóudēng

    - Đèn điện đã thay thế đèn dầu.

  • - 空调 kōngtiáo 替代 tìdài le 风扇 fēngshàn

    - Điều hòa đã thay thế quạt điện.

  • - 汽车 qìchē 替代 tìdài le 马车 mǎchē

    - Ô tô đã thay thế xe ngựa.

  • - yòng 机械 jīxiè 代替 dàitì 人力 rénlì

    - dùng máy thay thế sức người.

  • - 机器 jīqì 代替 dàitì le 部分 bùfèn 人力 rénlì 劳动 láodòng

    - Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.

  • - 抽风 chōufēng zào ( 利用 lìyòng 自然 zìrán 抽风 chōufēng 代替 dàitì 电力 diànlì 吹风 chuīfēng de zào )

    - bếp hút gió.

  • - 排长 páizhǎng 挂花 guàhuā le 班长 bānzhǎng 代替 dàitì 指挥 zhǐhuī

    - trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.

  • - 利用 lìyòng 竹材 zhúcái 代替 dàitì 木材 mùcái

    - dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng 代替 dàitì 健康 jiànkāng

    - Tiền không thể thay thế được sức khỏe.

  • - 替代 tìdài mǎi 东西 dōngxī

    - Anh ấy thay thế cô ấy đi mua đồ.

  • - 代替 dàitì 去一趟 qùyītàng ba

    - Anh đi thay anh ấy một chuyến nhé!

  • - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • - 母爱 mǔài 永远 yǒngyuǎn 无法 wúfǎ 替代 tìdài

    - Tình thương của mẹ không thể thay thế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代替

Hình ảnh minh họa cho từ 代替

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代替 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao