替换 tìhuàn

Từ hán việt: 【thế hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "替换" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế hoán). Ý nghĩa là: thay; thay đổi. Ví dụ : - 。 anh thay anh ấy một chút.. - quần áo thay rồi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 替换 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 替换 khi là Động từ

thay; thay đổi

把原来的 (工作着的人、使用着的衣物等);调换下来;倒换

Ví dụ:
  • - 替换 tìhuàn 一下 yīxià

    - anh thay anh ấy một chút.

  • - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

So sánh, Phân biệt 替换 với từ khác

替换 vs 代替

替代 vs 替换

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替换

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī 妈妈 māma 换尿布 huànniàobù ma

    - Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?

  • - gěi 马换 mǎhuàn le 新勒 xīnlēi

    - Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - huàn 片子 piānzi

    - đổi phim.

  • - 换帖 huàntiě 弟兄 dìxiōng

    - anh em kết nghĩa

  • - 换人 huànrén 三号 sānhào xià 四号 sìhào shàng

    - Thay người, số ba xuống, số bốn lên.

  • - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • - 线路 xiànlù shàng yǒu 短路 duǎnlù 需要 xūyào 换线 huànxiàn

    - Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."

  • - zhǎo lái 杰米 jiémǐ · 道尔 dàoěr a

    - Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.

  • - 比安卡 bǐānkǎ shì 第三方 dìsānfāng 拍卖 pāimài 这枚 zhèméi 邮票 yóupiào

    - Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.

  • - 帕斯卡 pàsīkǎ huàn 档案 dàngàn

    - Pascal cho tệp.

  • - 先生 xiānsheng qǐng 参考 cānkǎo 告示牌 gàoshipái de 外币 wàibì 兑换 duìhuàn jià

    - Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.

  • - 脱胎换骨 tuōtāihuàngǔ

    - thoái thai đổi cốt; lột xác

  • - 没换 méihuàn 备胎 bèitāi

    - Bạn đã không thay lốp dự phòng của mình.

  • - 轮班 lúnbān 替换 tìhuàn

    - luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.

  • - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

  • - 替换 tìhuàn 一下 yīxià

    - anh thay anh ấy một chút.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zhǎo 一个 yígè 合适 héshì de xiāo 替换 tìhuàn

    - Chúng ta cần tìm một ghim thay thế phù hợp.

  • - 我想 wǒxiǎng 换个 huàngè bān zhuān de 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 替换

Hình ảnh minh họa cho từ 替换

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao