Đọc nhanh: 代表 (đại biểu). Ý nghĩa là: đại diện; thay mặt, tiêu biểu cho; tượng trưng cho, đại biểu (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt). Ví dụ : - 我代表公司出席会议。 Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.. - 我不能代表他作决定。 Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.. - 这幅画代表了古典艺术。 Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
Ý nghĩa của 代表 khi là Động từ
✪ đại diện; thay mặt
受委托或指派替个人、集体、政府办事或表达意见
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
✪ tiêu biểu cho; tượng trưng cho
用人或事物表示某种特定的意义或概念
- 这幅 画 代表 了 古典艺术
- Bức tranh này tiêu biểu cho nghệ thuật cổ điển.
- 红色 代表 了 热情 与 活力
- Màu đỏ tượng trưng cho nhiệt huyết và năng lượng.
Ý nghĩa của 代表 khi là Danh từ
✪ đại biểu (người được cử ra hoặc uỷ nhiệm thay mặt)
由选举产生的替选举人办事或表达意见的人或者受委托或指派替个人、集体、政府办事或表达意见的人
- 他 是 公司 的 职工代表
- Anh ấy là đại biểu của nhân viên công ty.
- 代表 表达 了 大家 的 意见
- Đại biểu đã trình bày ý kiến của mọi người.
✪ đại diện (cùng tầng lớp)
某一类人或事物的典型
- 他 是 学生 的 代表
- Anh ấy là đại diện của học sinh.
- 他 是 工人 的 代表
- Anh ấy là đại diện của công nhân.
So sánh, Phân biệt 代表 với từ khác
✪ 代表 vs 代替
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代表
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 白色 代表 和平 与 安宁
- Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 首席代表
- Đại biểu cấp cao nhất.
- 她 代表 公司 发言
- Cô ấy đại diện công ty phát biểu.
- 她 已 获得 奥运 代表队 的 队员 资格
- Cô ấy đã đủ điều kiện tham gia đội tuyển Olympic.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 八卦 里 的 离 代表 着火 的 元素
- Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 圭表 是 古代 工具
- Khuê biểu là công cụ cổ đại.
- 圭表 在 古代 很 重要
- Khuê biểu vào thời cổ đại rất quan trọng.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
表›