人影 rényǐng

Từ hán việt: 【nhân ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân ảnh). Ý nghĩa là: Bóng người. ◎Như: song ngoại hốt nhiên hữu cá nhân ảnh nhất thiểm nhi qua; nhượng ngã hách liễu nhất khiêu ; . Mượn chỉ người. ◎Như: kỉ cá nguyệt bất kiến nhĩ đích nhân ảnh; nhĩ đáo na nhi khứ liễu? ; ?. Ví dụ : - 。 Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.. - 。 bóng người lay động.. - 。 anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人影 khi là Danh từ

Bóng người. ◎Như: song ngoại hốt nhiên hữu cá nhân ảnh nhất thiểm nhi qua; nhượng ngã hách liễu nhất khiêu 窗外忽然有個人影一閃而過; 讓我嚇了一跳. Mượn chỉ người. ◎Như: kỉ cá nguyệt bất kiến nhĩ đích nhân ảnh; nhĩ đáo na nhi khứ liễu? 幾個月不見你的人影; 你到哪兒去了?

Ví dụ:
  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • - 人影 rényǐng 幢幢 chuángchuáng

    - bóng người lay động.

  • - 出去 chūqù lián 人影儿 rényǐnger 不见 bújiàn le

    - anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 人影憧憧 rényǐngchōngchōng

    - bóng người thấp thoáng.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人影

  • - zhè duì 恋人 liànrén 形影相随 xíngyǐngxiāngsuí 令人羡慕 lìngrénxiànmù

    - Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 影片 yǐngpiān

    - Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.

  • - bié 总是 zǒngshì 影射 yǐngshè 别人 biérén

    - Đừng luôn nói bóng gió người khác.

  • - 人影憧憧 rényǐngchōngchōng

    - bóng người thấp thoáng.

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí ràng rén 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.

  • - 电影 diànyǐng 涉及 shèjí 人性 rénxìng de 探讨 tàntǎo

    - Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - 有人 yǒurén 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 电影票 diànyǐngpiào

    - Có người mua đi bán lại vé xem phim.

  • - 讨厌 tǎoyàn 人家 rénjiā 影射 yǐngshè 秃顶 tūdǐng

    - Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.

  • - 拍电影 pāidiànyǐng 不能 bùnéng 照搬 zhàobān 别人 biérén de 故事 gùshì

    - Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.

  • - 教室 jiàoshì 半个 bànge 人影 rényǐng dōu méi 看到 kàndào

    - Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.

  • - 别款 biékuǎn 窗户 chuānghu 影响 yǐngxiǎng 别人 biérén

    - Bạn đừng gõ cửa sổ ảnh hưởng đến người khác.

  • - 花间 huājiān 一壶酒 yīhújiǔ 独酌 dúzhuó 相亲 xiāngqīn 举杯 jǔbēi yāo 明月 míngyuè duì 影成 yǐngchéng 三人 sānrén

    - Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba

  • - 电影 diànyǐng de 预告片 yùgàopiàn hěn 诱人 yòurén

    - Đoạn trailer của bộ phim rất hấp dẫn.

  • - 人影 rényǐng 幢幢 chuángchuáng

    - bóng người lay động.

  • - 你别 nǐbié 那儿 nàér 影响 yǐngxiǎng 别人 biérén

    - Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.

  • - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • - 不想 bùxiǎng 人情 rénqíng 影响 yǐngxiǎng 决定 juédìng

    - Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人影

Hình ảnh minh họa cho từ 人影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao