乱扔 luàn rēng

Từ hán việt: 【loạn nhưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱扔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn nhưng). Ý nghĩa là: vứt lung tung; ném lung tung; xả (rác thải). Ví dụ : - ,。 Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.. - 。 Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.. - 。 Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱扔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱扔 khi là Tính từ

vứt lung tung; ném lung tung; xả (rác thải)

乱丢东西, 垃圾

Ví dụ:
  • - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 叮嘱 dīngzhǔ 绝不能 juébùnéng luàn rēng 垃圾 lājī

    - Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.

  • - 房间 fángjiān 到处 dàochù shì luàn rēng de 报纸 bàozhǐ

    - Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.

  • - luàn rēng 垃圾 lājī de rén jiāng bèi 罚款 fákuǎn

    - Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱扔

  • - 大家 dàjiā bié 乱扯 luànchě le ya

    - Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.

  • - rēng 垃圾 lājī 遍家 biànjiā

    - Anh ta vứt rác khắp nhà.

  • - 出乱子 chūluànzi

    - gây rối.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • - 房间 fángjiān 到处 dàochù shì luàn rēng de 报纸 bàozhǐ

    - Khắp nơi trong phòng là báo vứt lung tung.

  • - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • - 不要 búyào luàn rēng 废旧电池 fèijiùdiànchí

    - Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.

  • - 别乱 biéluàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác bừa bãi.

  • - 垃圾 lājī 不要 búyào luàn rēng

    - Rác không được vứt lung tung.

  • - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác lung tung.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 请勿 qǐngwù luàn rēng 垃圾 lājī

    - Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.

  • - luàn rēng 垃圾 lājī de rén jiāng bèi 罚款 fákuǎn

    - Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.

  • - 我们 wǒmen 从小 cóngxiǎo jiù bèi 叮嘱 dīngzhǔ 绝不能 juébùnéng luàn rēng 垃圾 lājī

    - Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.

  • - 有人 yǒurén zài 这儿 zhèér luàn rēng 垃圾 lājī

    - Có người đang vứt rác ở đây

  • - 胡乱 húluàn 衣服 yīfú rēng zài 地上 dìshàng

    - Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.

  • - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī huò zài 街道 jiēdào shàng huò 树林 shùlín luàn rēng 垃圾 lājī 废物 fèiwù

    - Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.

  • - 我们 wǒmen yào 保护环境 bǎohùhuánjìng 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī

    - Chúng ta phải bảo vệ môi trường, không được vứt rác bừa bãi.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱扔

Hình ảnh minh họa cho từ 乱扔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱扔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Rēng , Rèng
    • Âm hán việt: Nhưng , Nhận
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNHS (手弓竹尸)
    • Bảng mã:U+6254
    • Tần suất sử dụng:Cao