Đọc nhanh: 乱扔垃圾 (loạn nhưng lạp sắc). Ý nghĩa là: vứt rác bừa bãi. Ví dụ : - 我们要保护环境,不要乱扔垃圾。 Chúng ta phải bảo vệ môi trường, không được vứt rác bừa bãi.. - 别乱扔垃圾。 Đừng vứt rác bừa bãi.. - 有人在这儿乱扔垃圾。 Có người đang vứt rác ở đây
Ý nghĩa của 乱扔垃圾 khi là Động từ
✪ vứt rác bừa bãi
随意地、没有秩序地将废弃物、杂物等丢弃在不适当的地方,而不是投放到指定的垃圾桶或垃圾处理场所。
- 我们 要 保护环境 , 不要 乱 扔 垃圾
- Chúng ta phải bảo vệ môi trường, không được vứt rác bừa bãi.
- 别乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác bừa bãi.
- 有人 在 这儿 乱 扔 垃圾
- Có người đang vứt rác ở đây
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱扔垃圾
- 他 扔 垃圾 遍家
- Anh ta vứt rác khắp nhà.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 别乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác bừa bãi.
- 垃圾 不要 乱 扔
- Rác không được vứt lung tung.
- 不要 乱 扔 垃圾
- Đừng vứt rác lung tung.
- 他 拿 着 垃圾袋 去 倒 垃圾
- Anh ấy cầm túi rác đi đổ.
- 我们 需要 更大 的 垃圾袋
- Chúng ta cần túi rác lớn hơn.
- 请 把 垃圾 扔进 垃圾桶
- Hãy vứt rác vào thùng rác.
- 我 把 它 扔进 了 垃圾桶
- Tôi đã ném nó vào thùng rác.
- 别 在 公共场所 扔 垃圾
- Không vứt rác nơi công cộng.
- 公共场所 请勿 乱 扔 垃圾
- Nghiêm cấm xả rác bừa bãi ở nơi công cộng.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 因为 乱倒垃圾 而 被 罚款
- Vì vứt rác lung tung nên bị phạt tiền.
- 她 把 垃圾 扔出去
- Cô ấy vứt rác ra ngoài.
- 我们 从小 就 被 叮嘱 绝不能 乱 扔 垃圾
- Chúng tôi đã được dạy từ nhỏ là không xả rác lung tung.
- 有人 在 这儿 乱 扔 垃圾
- Có người đang vứt rác ở đây
- 他 把 垃圾 扔 在 地上
- Anh ấy vứt rác trên sàn nhà.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 我们 要 保护环境 , 不要 乱 扔 垃圾
- Chúng ta phải bảo vệ môi trường, không được vứt rác bừa bãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱扔垃圾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱扔垃圾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
圾›
垃›
扔›