Đọc nhanh: 洁癖 (khiết tích). Ý nghĩa là: sợ bẩn; chứng sạch sẽ. Ví dụ : - 她是个有洁癖的人。 Cô ấy có chứng sạch sẽ.. - 你不会是有洁癖吧? Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
Ý nghĩa của 洁癖 khi là Danh từ
✪ sợ bẩn; chứng sạch sẽ
过分追求清洁的习性。
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洁癖
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 他们 有着 纯洁 的 爱情
- Họ có một tình yêu trong sáng.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 洁白 的 心灵
- tâm hồn trong trắng.
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 你 不会 是 有 洁癖 吧 ?
- Cậu mắc chứng ưa sạch sẽ à?
- 她 是 个 有 洁癖 的 人
- Cô ấy có chứng sạch sẽ.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 路径名 要 简洁 易懂
- Tên đường dẫn cần ngắn gọn dễ hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洁癖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洁癖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洁›
癖›