Đọc nhanh: 干净 (can tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ; gọn gàng, gãy gọn; rõ ràng; gọn gàng dứt khoát (nói làm), hết sạch; sạch sành sanh; hết sạch sành sanh. Ví dụ : - 孩子们都穿得干干净净的。 bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.. - 这杯水看起来很干净。 Ly nước này trông rất sạch sẽ.. - 他做事干净利落。 Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
Ý nghĩa của 干净 khi là Tính từ
✪ sạch; sạch sẽ; gọn gàng
没有尘土、杂质等
- 孩子 们 都 穿 得 干干净净 的
- bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- 这 杯水 看起来 很 干净
- Ly nước này trông rất sạch sẽ.
✪ gãy gọn; rõ ràng; gọn gàng dứt khoát (nói làm)
形容说话、动作不拖泥带水
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 他 的 回答 干净 直接
- Câu trả lời của anh ấy gãy gọn.
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hết sạch; sạch sành sanh; hết sạch sành sanh
比喻一点儿不剩
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干净
✪ A + 把 + B + Động từ + 得 + Phó từ + 干净
A làm gì B sạch sẽ/ sạch
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
✪ A + Phó từ (特别,非常,挺,很) + 干净
A sạch như thế nào
- 这 条 河流 的 水 很 干净
- Nước ở con sông này rất sạch.
- 妈妈 洗 的 碗 特别 干净
- Bát đĩa mẹ tôi rửa rất sạch sẽ.
So sánh, Phân biệt 干净 với từ khác
✪ 纯洁 vs 干净
"纯洁" là tính từ, cũng dùng làm động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "干净" là tính từ, không thể đi kèm tân ngữ.
"干净" có thể làm bổ ngữ, "纯洁" không thể làm bổ ngữ.
✪ 干净 vs 清洁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干净
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 把 地 墩 干净 点
- Lau sạch đất một chút.
- 水槽 里 的 水 很 干净
- Nước trong máng nước rất sạch.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 干净 的 沙滩 适合 游泳
- Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.
- 把 衣服 上 的 雪 抖搂 干净
- giũ sạch tuyết trên quần áo.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把手 净得 很 干净
- Anh ấy rửa tay sạch sẽ.
- 把 桌子 揩 干净
- lau sạch bàn.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干净
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
干›
trong vắt; trong suốt
Sạch Sẽ, Vệ Sinh
Ngăn Nắp Sạch Sẽ, Gọn Gàng Sạch Sẽ
lưu loát; nhanh nhẹn; linh hoạt; hoạt bát (lời nói, động tác)gọn gàng; chỉnh tề; gọnxong; xong xuôi
Trong Sạch (Tâm Hồn, Tổ Chức, Đội Ngũ)
Sạch Sẽ, Khiết
sợ bẩn; chứng sạch sẽ
Sạch Trơn, Hết Sạch, Nhẵn Nhụi
thanh tịnh
NV quét dọn
tẩy sạch; rửa sạch