干净 gānjìng

Từ hán việt: 【can tịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干净" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can tịnh). Ý nghĩa là: sạch; sạch sẽ; gọn gàng, gãy gọn; rõ ràng; gọn gàng dứt khoát (nói làm), hết sạch; sạch sành sanh; hết sạch sành sanh. Ví dụ : - 穿。 bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.. - 。 Ly nước này trông rất sạch sẽ.. - 。 Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干净 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 干净 khi là Tính từ

sạch; sạch sẽ; gọn gàng

没有尘土、杂质等

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men dōu 穿 chuān 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - bọn trẻ đều ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.

  • - zhè 杯水 bēishuǐ 看起来 kànqǐlai hěn 干净 gānjìng

    - Ly nước này trông rất sạch sẽ.

gãy gọn; rõ ràng; gọn gàng dứt khoát (nói làm)

形容说话、动作不拖泥带水

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 干净利落 gānjìnglìluò

    - Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.

  • - de 回答 huídá 干净 gānjìng 直接 zhíjiē

    - Câu trả lời của anh ấy gãy gọn.

  • - de 工作 gōngzuò 方式 fāngshì 干净 gānjìng 高效 gāoxiào

    - Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hết sạch; sạch sành sanh; hết sạch sành sanh

比喻一点儿不剩

Ví dụ:
  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - 饭菜 fàncài chī 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干净

A + 把 + B + Động từ + 得 + Phó từ + 干净

A làm gì B sạch sẽ/ sạch

Ví dụ:
  • - 水果 shuǐguǒ bèi 孩子 háizi chī 干净 gānjìng

    - Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

A + Phó từ (特别,非常,挺,很) + 干净

A sạch như thế nào

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 河流 héliú de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước ở con sông này rất sạch.

  • - 妈妈 māma de wǎn 特别 tèbié 干净 gānjìng

    - Bát đĩa mẹ tôi rửa rất sạch sẽ.

So sánh, Phân biệt 干净 với từ khác

纯洁 vs 干净

Giải thích:

"" là tính từ, cũng dùng làm động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "" là tính từ, không thể đi kèm tân ngữ.
"" có thể làm bổ ngữ, "" không thể làm bổ ngữ.

干净 vs 清洁

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" có thể sử dụng trùng lặp, có thể nói ""; "" không thể trùng lặp.
"" có thể làm bổ ngữ, "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干净

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - qǐng 镜框 jìngkuàng 干净 gānjìng

    - Xin hãy lau sạch khung kính.

  • - 黑板 hēibǎn 已经 yǐjīng bèi 干净 gānjìng le

    - Bảng đen đã được lau sạch.

  • - 地板 dìbǎn 干干净净 gāngānjìngjìng

    - Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.

  • - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • - dūn 干净 gānjìng diǎn

    - Lau sạch đất một chút.

  • - 水槽 shuǐcáo de shuǐ hěn 干净 gānjìng

    - Nước trong máng nước rất sạch.

  • - 教室 jiàoshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng học rất sạch sẽ.

  • - 干净 gānjìng de 沙滩 shātān 适合 shìhé 游泳 yóuyǒng

    - Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.

  • - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

  • - 草拔 cǎobá 干净 gānjìng le

    - Nhổ sạch cỏ rồi.

  • - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - 把手 bǎshǒu 净得 jìngde hěn 干净 gānjìng

    - Anh ấy rửa tay sạch sẽ.

  • - 桌子 zhuōzi kāi 干净 gānjìng

    - lau sạch bàn.

  • - cài 没有 méiyǒu 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 牙碜 yáchěn

    - rau rửa không sạch, hơi nhám.

  • - zhè 菠菜 bōcài 没洗 méixǐ 干净 gānjìng 有点儿 yǒudiǎner 土腥气 tǔxīngqì

    - rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干净

Hình ảnh minh họa cho từ 干净

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干净 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa