Đọc nhanh: 中学 (trung học). Ý nghĩa là: trung học; giáo dục trung học, trung học (học thuật truyền thống Trung Quốc cuối thời Thanh). Ví dụ : - 以前这个小城市里只有一所私人办的中学。 trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.. - 在中学时代,他们二人最称莫逆。 thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.. - 小学鸡意思是指行为幼稚的中学生或成人 Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
Ý nghĩa của 中学 khi là Danh từ
✪ trung học; giáo dục trung học
对青少年实施中等教育的学校
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
- 他 在 那个 中学 读过 一年 书
- anh ấy học một năm ở trường trung học đó.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ trung học (học thuật truyền thống Trung Quốc cuối thời Thanh)
清末称中国传统的学术
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中学
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 珍妮 在 学 中文
- Jenny đang học tiếng Trung.
- 六月份 刚 从 康斯坦 中学毕业
- Tôi đã tốt nghiệp Constance Billard vào tháng 6 vừa qua.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 在 学生 中 , 生 是 后缀
- Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
学›