西学 xīxué

Từ hán việt: 【tây học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "西学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 西

Đọc nhanh: 西 (tây học). Ý nghĩa là: tây học (cuối đời Thanh, gọi các học thuyết chính trị, xã hội, khoa học tự nhiên của giai cấp tư sản Âu Mỹ là tây học.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 西学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 西学 khi là Danh từ

tây học (cuối đời Thanh, gọi các học thuyết chính trị, xã hội, khoa học tự nhiên của giai cấp tư sản Âu Mỹ là tây học.)

清末称欧美资产阶级的自然科学和社会、政治学说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西学

  • - zài 学习 xuéxí 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Tôi đang học tiếng Ả Rập.

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 西班牙语 xībānyáyǔ hěn 难学 nánxué

    - Tiếng Tây Ban Nha rất khó học.

  • - 拥有 yōngyǒu 西北大学 xīběidàxué de 新闻学 xīnwénxué 学位 xuéwèi

    - Tôi có bằng báo chí từ Northwestern.

  • - 西洋文学 xīyángwénxué

    - văn học phương Tây

  • - 学习 xuéxí 古人 gǔrén 语言 yǔyán 中有 zhōngyǒu 生命 shēngmìng de 东西 dōngxī

    - học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.

  • - 学到 xuédào le 很多 hěnduō 意想不到 yìxiǎngbúdào de 东西 dōngxī

    - Tôi đã học được rất nhiều điều bất ngờ.

  • - 语言 yǔyán zhè 东西 dōngxī 不是 búshì 随便 suíbiàn 可以 kěyǐ 学好 xuéhǎo de fēi 下苦功 xiàkǔgōng 不可 bùkě

    - ngôn ngữ không dễ học, không khổ công là không được đâu.

  • - 形而上学 xíngérshàngxué 等于 děngyú wèi 我们 wǒmen 本能 běnnéng 相信 xiāngxìn de 东西 dōngxī 找寻 zhǎoxún 无谓 wúwèi de 理由 lǐyóu

    - Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.

  • - 贯通 guàntōng 中西医 zhōngxīyī xué

    - thông hiểu y học đông tây.

  • - 大学 dàxué 教会 jiāohuì 许多 xǔduō 东西 dōngxī

    - Đại học đã dạy tôi nhiều điều.

  • - 同学们 tóngxuémen dào 多数 duōshù dōu 喜欢 xǐhuan chī 西餐 xīcān

    - đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.

  • - 这个 zhègè 东西 dōngxī shǔ 学校 xuéxiào 所有 suǒyǒu

    - Thứ này thuộc sở hữu của trường.

  • - 西边 xībiān de 学校 xuéxiào hěn 有名 yǒumíng

    - Trường học phía tây rất nổi tiếng.

  • - 务求 wùqiú 知识 zhīshí 不断 bùduàn 学习 xuéxí xīn 东西 dōngxī

    - Cô ấy mưu cầu kiến thức, liên tục học hỏi điều mới.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 西学

Hình ảnh minh họa cho từ 西学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao