Đọc nhanh: 不翼而飞 (bất dực nhi phi). Ý nghĩa là: không cánh mà bay; không chân mà biến (đồ đạc bỗng dưng bị mất), truyền nhanh; tin tức lan truyền; nhanh như tên bắn; nhanh như gió (tin tức, dư luận truyền đi rất nhanh không cần phải truyền bá). Ví dụ : - 我在家里从来找不到一支笔。每次我一买来就不翼而飞。 Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.. - 我下班回家时,发现我的电脑不翼而飞了。 Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.. - 不好消息不翼而飞。 Tin xấu lan ra nhanh chóng.
Ý nghĩa của 不翼而飞 khi là Thành ngữ
✪ không cánh mà bay; không chân mà biến (đồ đạc bỗng dưng bị mất)
没有翅膀却能飞比喻东西突然不见了
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
✪ truyền nhanh; tin tức lan truyền; nhanh như tên bắn; nhanh như gió (tin tức, dư luận truyền đi rất nhanh không cần phải truyền bá)
形容消息、言论等传布迅速
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不翼而飞
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不期而遇
- Không hẹn mà gặp.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 我 下班 回家 时 , 发现 我 的 电脑 不翼而飞 了
- Khi tan sở về nhà, tôi phát hiện máy tính của mình đã không cánh mà bay.
- 我 在 家里 从来 找 不到 一支 笔 。 每次 我 一 买来 就 不翼而飞
- Tôi không bao giờ có thể tìm thấy một cây bút ở nhà. Lần nào mua nó cũng không cánh mà bay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不翼而飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不翼而飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
翼›
而›
飞›