Đọc nhanh: 不用 (bất dụng). Ý nghĩa là: không cần; khỏi cần; khỏi phải. Ví dụ : - 我们不用经过那儿。 Chúng ta không cần phải đi qua đó.. - 你不用回答这个问题。 Bạn không cần trả lời câu hỏi này.. - 我们不用带太多东西。 Chúng ta không cần mang quá nhiều đồ.
Ý nghĩa của 不用 khi là Phó từ
✪ không cần; khỏi cần; khỏi phải
表示事实上没有必要
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 我们 不用 带太多 东西
- Chúng ta không cần mang quá nhiều đồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不用
✪ 不用 + Động từ
không cần làm gì
- 这件 衣服 不用 洗 了
- Chiếc áo này không cần giặt nữa.
- 你 不用 带 其他 东西 了
- Bạn không cần mang cái khác.
✪ 不用 + 那么 + Tính từ
không cần như thế nào
- 你 不用 那么 紧张
- Bạn không cần phải lo lắng thế.
- 这件 事 不用 那么 复杂
- Việc này không cần phải phức tạp như vậy.
So sánh, Phân biệt 不用 với từ khác
✪ 不必 vs 不用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 放置不用
- cất đi không dùng
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
用›