Đọc nhanh: 不由得 (bất do đắc). Ý nghĩa là: không cầm được; không nín được; không kìm được; không nhịn được; không khỏi, không thể không. Ví dụ : - 他的话让我不由得笑了。 Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.. - 听到这个消息,我不由得哭了。 Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.. - 不由得我热泪盈眶。 Tôi không thể không rơi nước mắt.
Ý nghĩa của 不由得 khi là Phó từ
✪ không cầm được; không nín được; không kìm được; không nhịn được; không khỏi
在某种情况下不能控制自己地产生某种反应。
- 他 的话 让 我 不由得 笑 了
- Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.
- 听到 这个 消息 , 我 不由得 哭 了
- Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.
Ý nghĩa của 不由得 khi là Động từ
✪ không thể không
在某种情况下不允许产生某种结果。
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
So sánh, Phân biệt 不由得 với từ khác
✪ 不由得 vs 不禁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不由得
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 遍索 不得
- tìm khắp nơi không được.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 他 的话 让 我 不由得 笑 了
- Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.
- 这件 事 由不得你
- việc này tôi không thể theo ý anh được.
- 由于 双方 互不相让 , 谈判 不得不 一度 搁浅
- Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.
- 听到 这个 消息 , 我 不由得 哭 了
- Nghe tin này, tôi không khỏi bật khóc.
- 相声 的 特点 就是 叫 人 由不得 发笑
- đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不由得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不由得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
得›
由›