不知去向 bùzhī qùxiàng

Từ hán việt: 【bất tri khứ hướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不知去向" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tri khứ hướng). Ý nghĩa là: mất tích, Nơi ở không biết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不知去向 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不知去向 khi là Thành ngữ

mất tích

gone missing

Nơi ở không biết

whereabouts unknown

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知去向

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - 知道 zhīdào 能累 nénglèi dào 哪儿 nǎér

    - Không biết có thể mệt tới mức nào?

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - shì 耿直 gěngzhí rén 一向 yíxiàng 知无不言 zhīwúbùyán 言无不尽 yánwúbùjìn

    - anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.

  • - 去向不明 qùxiàngbùmíng

    - hướng đi không rõ.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme 时候 shíhou

    - Tôi không biết khi nào sẽ đi.

  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 当初 dāngchū 不合 bùhé jiào

    - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi

  • - 不知去向 bùzhīqùxiàng

    - không biết hướng đi.

  • - 衣服 yīfú 不知 bùzhī ràng shuí gěi 掠去 lüèqù le

    - Cái áo không biết ai tiện tay lấy đi mất.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 走来走去 zǒuláizǒuqù 犹疑不决 yóuyíbùjué 不知 bùzhī wǎng 哪个 něigè 方向 fāngxiàng 作旁 zuòpáng huáng

    - Đi qua đi lại. Do dự không quyết, tôi không biết phải đi con đường nào. Cũng thật hoang mang, ngập ngừng

  • - 我们 wǒmen de 青春 qīngchūn 不知不觉 bùzhībùjué 已经 yǐjīng 逝去 shìqù le

    - Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.

  • - 知道 zhīdào 去年 qùnián 学过 xuéguò 日语 rìyǔ

    - Tôi không biết năm ngoái bạn đã học tiếng Nhật.

  • - zhǐ 知瞎想 zhīxiāxiǎng què 从来 cónglái 不肯 bùkěn 认真 rènzhēn 实行 shíxíng

    - Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.

  • - cāi 警方 jǐngfāng hái gēn shuō guò 去向不明 qùxiàngbùmíng 不能 bùnéng 立案 lìàn

    - Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.

  • - 昏迷 hūnmí 过去 guòqù 人事不知 rénshìbùzhī

    - anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.

  • - 消息 xiāoxi 不知 bùzhī 怎么 zěnme jiù 漏出去 lòuchūqù

    - Không biết sao tin tức lại để lộ ra ngoài.

  • - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不知去向

Hình ảnh minh họa cho từ 不知去向

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知去向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa