Đọc nhanh: 群策群力 (quần sách quần lực). Ý nghĩa là: hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể.
Ý nghĩa của 群策群力 khi là Thành ngữ
✪ hợp mưu hợp sức; hợp lòng hợp sức; phát huy trí tuệ và sức mạnh của tập thể
大家共同出主意,出力量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群策群力
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 离群索居
- sống lìa bầy.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 才力 超群
- tài giỏi hơn người
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 看不到 群众 的 力量 , 势必 要犯 错误
- không thấy được sức mạnh của quần chúng, tất phải phạm sai lầm.
- 领导 和 群众 要 齐心协力
- Lãnh đạo và quần chúng phải đồng tâm hiệp lực.
- 群众 的 力量 是 巨大 的
- Sức mạnh của quần chúng là rất lớn.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 政策 得到 广大群众 支持
- Chính sách nhận được sự ủng hộ quần chúng.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 我们 用力 挤过 人群
- Chúng tôi đẩy mạnh qua đám đông.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群策群力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群策群力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
策›
群›
chung lưng đấu cật; đồng tâm hiệp lực
tiếp thu ý kiến quần chúng; tập trung trí tuệ quần chúng; tiếp thu ý kiến hữu ích
Đồng Tâm Hiệp Lực
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
kề vai chiến đấu; sát cánh chiến đấu; hợp lực tác chiến
cộng táclàm việc cùng nhau
học hỏi những thế mạnh từ người khác
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức
chuyên quyền độc đoán
nội bộ lục đục; không đoàn kết (trong tập thể)
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
bảo thủ; cố chấp; bướng bỉnhcứng đầu; ngoan cố; khăng khăng giữ ý mình
một cây làm chẳng nên non; sức một người chẳng làm nên việc gì; một bàn tay không vỗ nên tiếng
chạy toàn bộ chương trìnhtự mình lo liệu mọi việc
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
làm theo ý mình; mạnh ai nấy làm
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)
khư khư cố chấp; khăng khăng làm theo ý mình
lấy thúng úp voi; một tay che trời (ỷ quyền cậy thế để lừa dối che giấu quần chúng.)