Đọc nhanh: 心神恍惚 (tâm thần hoảng hốt). Ý nghĩa là: xáo trộn (thành ngữ), thẩn thơ, ú a ú ớ.
Ý nghĩa của 心神恍惚 khi là Thành ngữ
✪ xáo trộn (thành ngữ)
perturbed (idiom)
✪ thẩn thơ
形容因不如意而感到不痛快
✪ ú a ú ớ
心神迷惑、不安宁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心神恍惚
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 心神不定
- Tâm thần bất định.
- 心神 专注
- chăm chú
- 心领神会
- hiểu ngầm trong bụng
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 心神不定
- tâm thần bất định; bồn chồn trong bụng
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 她 的 神宇 让 人 感到 很 安心
- Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 我 诚心 祝神 赐福 来
- Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 画面 恍惚 不 清楚
- Hình ảnh mơ hồ không rõ.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 仰头 穹庐 心驰神往
- Ngẩng đầu nhìn bầu trời say đắm.
- 望 着 他 那 炯炯有神 的 双眼 , 我 突然 觉得 信心倍增
- Nhìn vào đôi mắt tự tin của anh, tôi bỗng thấy tự tin.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 她 恍惚 的 眼神 让 人 担忧
- Ánh mắt mơ hồ của cô ấy khiến người khác lo lắng.
- 精神恍惚
- Ngẩn ngơ trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心神恍惚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心神恍惚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
恍›
惚›
神›
đứng núi này trông núi nọ; sớm nắng chiều mưa; thất thường
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng