Đọc nhanh: 一曝十寒 (nhất bộc thập hàn). Ý nghĩa là: bữa đực bữa cái. Ví dụ : - 一曝十寒的运动不会有多大好处。 Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
Ý nghĩa của 一曝十寒 khi là Thành ngữ
✪ bữa đực bữa cái
无或乎王之不智也。虽有天下易生之物也,一日暴(同“曝”)之,十日寒之,未有能生者也。吾见亦罕矣,吾退而寒之者至矣,吾如有萌焉何战?(《孟子·告子上》)
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一曝十寒
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 叫 人 寒碜 了 一顿
- bị cười cho một trận.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 他 一个 小时 跑 了 十脉
- Anh ta chạy được 10 dặm trong một giờ.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 一曝十寒
- một ngày vãi chài, bảy mươi hai ngày phơi lưới; bữa đực bữa cái.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一曝十寒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一曝十寒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
十›
寒›
曝›
hai lòng; lung lay; không kiên định; không an tâm; một dạ hai lòng
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
thiếu sức mạnh gắn bókhoảng chú ý ngắnkhởi đức mà từ bỏ (thành ngữ); không thể mang theo mọi thứ
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
kiên trì bền bỉ
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
Sự xuất sắc trong công việc chỉ có thể thực hiện được với sự siêng năng.Tập luyện giúp hoàn hảo hơn.tinh thông học tập nằm ở siêng năng (thành ngữ). Bạn chỉ có thể nắm vững một chủ đề bằng cách học tập chăm chỉ.
Kiên trì ko từ bỏ