一步登天 yībùdēngtiān

Từ hán việt: 【nhất bộ đăng thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一步登天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất bộ đăng thiên). Ý nghĩa là: một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一步登天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一步登天 khi là Thành ngữ

một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)

比喻一下子达到最高的境界或程度也比喻地位一下子升得很高

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步登天

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 地面 dìmiàn 每天 měitiān dōu yào dūn 一遍 yībiàn

    - Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.

  • - 今天 jīntiān 穿 chuān le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Hôm nay cô ấy mặc một chiếc áo lông vũ.

  • - 他们 tāmen 海吃海 hǎichīhǎi le 一天 yìtiān

    - Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.

  • - 小孩儿 xiǎoháier ài 活动 huódòng 一天到晚 yìtiāndàowǎn lǎo 踢蹬 tīdēng

    - trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.

  • - zhù 步步登高 bùbùdēnggāo

    - chúc càng ngày càng thăng tiến.

  • - 一步 yībù 一步 yībù 进来 jìnlái

    - Anh ấy từng bước tiến vào.

  • - 孩子 háizi 一步 yībù 一步 yībù zǒu

    - Đứa trẻ bước từng bước một.

  • - 你步 nǐbù 一步 yībù 够不够 gòubùgòu 十米 shímǐ

    - Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?

  • - 事情 shìqing 一步 yībù 一步 yībù 顺利 shùnlì

    - Sự việc từng bước thuận lợi.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 一步登天 yībùdēngtiān

    - một bước lên trời

  • - 不料 bùliào zǒu cuò 一步 yībù jìng 落到 luòdào 这般 zhèbān 天地 tiāndì

    - không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.

  • - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • - 今天 jīntiān de 晚报 wǎnbào 刊登 kāndēng le 一则 yīzé 寻人启事 xúnrénqǐshì

    - Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.

  • - 本人 běnrén 应聘 yìngpìn 今天 jīntiān 中国日报 zhōngguórìbào shàng 刊登 kāndēng de 征聘 zhēngpìn 行政 xíngzhèng 秘书 mìshū 一职 yīzhí

    - Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.

  • - 我们 wǒmen 旅客 lǚkè 登记簿 dēngjìbù fān le 一下 yīxià 发现 fāxiàn 我们 wǒmen de 采购员 cǎigòuyuán 三天 sāntiān qián jiù 已登记 yǐdēngjì le

    - Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.

  • - 没想到 méixiǎngdào 落到 luòdào 今天 jīntiān zhè 一步 yībù

    - Không ngờ rằng, lại rơi vào nông nỗi như hôm nay.

  • - xiān 这些 zhèxiē 急用 jíyòng de 材料 cáiliào 领走 lǐngzǒu 明天 míngtiān 一发 yīfà 登记 dēngjì

    - anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.

  • - 正是 zhèngshì 设备 shèbèi de 低劣 dīliè cái 导致 dǎozhì 一些 yīxiē 徒步旅行 túbùlǚxíng zhě 不愿 bùyuàn 继续 jìxù 攀登 pāndēng

    - Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一步登天

Hình ảnh minh họa cho từ 一步登天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一步登天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa