Đọc nhanh: 平步青云 (bình bộ thanh vân). Ý nghĩa là: một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước.
Ý nghĩa của 平步青云 khi là Thành ngữ
✪ một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước
比喻一下子达到很高的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平步青云
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 平步青云
- một bước lên tận mây xanh.
- 青云直上
- lên thẳng mây xanh.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 为了 和平 , 他 向 大家 让步
- Vì hòa bình, anh ấy nhượng bộ mọi người.
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 你们 的 技术水平 退步 了
- Trình độ kỹ thuật của các bạn đã lạc hậu.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平步青云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平步青云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
平›
步›
青›
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió