Đọc nhanh: 土崩瓦解 (thổ băng ngõa giải). Ý nghĩa là: sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành. Ví dụ : - 可怕的土石流让许多屋舍土崩瓦解。 Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
Ý nghĩa của 土崩瓦解 khi là Thành ngữ
✪ sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
比喻彻底崩溃
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土崩瓦解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 瓦解 敌人
- làm tan rã hàng ngũ địch.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 土墙 突然 崩裂
- Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 这是 关系 瓦解 的 第一个 讯号 吗 ?
- Đây có phải là dấu hiệu đầu tiên cho thấy mối quan hệ đang tan vỡ?
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土崩瓦解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土崩瓦解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
崩›
瓦›
解›
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
chia năm xẻ bảy; tan rã
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
không thể vãn hồi; không thể cứu vãn; rối ren nát bét; vô vọng; không thể sửa chữa đượcbe bét
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
sụp đổ; tan rã
quân lính tan rã
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
dễ dàng sụp đổ
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
biến cố lớn (đất sụt; núi lung lay); biến cố lớn
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
tan thành mây khói; tiêu tan; tan rã; tan tành; sụp đổ hoàn toàn (như băng tan ngói vỡ)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
với một ý chí, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì (thành ngữ); 精誠所至 , 金石為 開 | 精诚所至 , 金石为 开 [jing1 cheng2 suo3 zhi4, jin1 shi2 wei4 kai1]