Đọc nhanh: 东山再起 (đông sơn tái khởi). Ý nghĩa là: thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu. Ví dụ : - 他过去因失败而蒙羞,现在东山再起了。 Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Ý nghĩa của 东山再起 khi là Thành ngữ
✪ thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
东晋谢安退职后在东山做隐士,后来又出任要职比喻失势之后,重新恢复地位
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东山再起
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 成山 岬 ( 也 叫 成山 角 , 在 山东 )
- thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 梁山泊 ( 在 今 山东 )
- Lương Sơn Bạc (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 快 住手 , 这 东西 禁不起 摆弄
- mau dừng tay đi, thứ này không nghịch được đâu.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 柳疃 ( 在 山东 )
- Liễu Thoản (tên đất, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. )
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 江苏省 北部 跟 山东省 毗连
- phía bắc tỉnh Giang Tô tiếp giáp với tỉnh Sơn Đông.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 他 过去 因 失败 而 蒙羞 , 现在 东山再起 了
- Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东山再起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东山再起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
再›
山›
起›
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
mượn xác hoàn hồn (ví với những tư tưởng, hành vi, thế lực lạc hậu nay mượn danh khác để xuất hiện trở lại)
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
Cá muối chuyển mình
tan thành mây khói; tiêu tan; tan rã; tan tành; sụp đổ hoàn toàn (như băng tan ngói vỡ)
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
phù du (thành ngữ)nhất thời
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
tan thành mây khói
bèo dạt mây trôi; phiêu dạt bốn phương; hết sạch; tiêu tan
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy