Đọc nhanh: 一泻千里 (nhất tả thiên lí). Ý nghĩa là: văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽ, chảy xiết. Ví dụ : - 河水奔腾,一泻千里。 nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
Ý nghĩa của 一泻千里 khi là Thành ngữ
✪ văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽ
形容江河水流迅速也形容文笔奔放、流畅
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
✪ chảy xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一泻千里
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 火箭 飞行 , 一瞬千里
- hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 河水 奔腾 , 一泻千里
- nước sông cuồn cuộn, nghìn dặm chảy băng băng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一泻千里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一泻千里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
千›
泻›
里›
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
mây bay nước chảy (văn chương) lưu loát sinh động; lưu loát sinh động; mây bay nước chảy
tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộccởi cúc áokhông cần quan tâm hay lo lắng
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)