Đọc nhanh: 狼狈不堪 (lang bái bất kham). Ý nghĩa là: Nhếch nhác ko thể nhìn nổi. Ví dụ : - 那年我生意失败,加上妻离子散,生活极为狼狈不堪。 Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Ý nghĩa của 狼狈不堪 khi là Thành ngữ
✪ Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
【近义词】惊慌失措、手足无措
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈不堪
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌人 狼狈 撤退
- Kẻ địch hoảng loạn rút lui.
- 她 的 样子 很 狼狈
- Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.
- 他 的 处境 很 狼狈
- Tình huống của anh ấy rất khó xử.
- 他 的 样子 很 狼狈
- Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.
- 我们 狼狈 地 逃跑 了
- Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.
- 他 狼狈 地 说 了 几句
- Anh ấy lúng túng nói được vài câu.
- 我们 的 日子 很 狼狈
- Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼狈不堪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼狈不堪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
堪›
狈›
狼›
lúng túng; luống cuống; không biết làm thế nào; vô cùng lúng túng
Hoảng loạn bỏ chạy
dở khóc dở cười; khóc hổ ngươi, cười ra nước mắt; nửa cười nửa khóc; khóc dở cười cũng dở
sứt đầu mẻ trán; chỉ người bị thương nặng hoặc bị công kích nặng nề
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
Thất Kinh, Hoảng Hốt Lo Sợ
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
dùng bạo lực hay cách nào đó để gây ra hậu quả thảm hại cho đối phương. nghĩa đen "răng rơi đầy dưới đất"
chạy án; bỏ trốn; chạy tội