Đọc nhanh: 销声匿迹 (tiêu thanh nặc tích). Ý nghĩa là: mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện.
Ý nghĩa của 销声匿迹 khi là Thành ngữ
✪ mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
不再公开讲话,不再出头露面,形容隐藏起来或不公开出现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销声匿迹
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 逃匿 山林
- trốn vào rừng núi.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 抽屉 呀 的 一 声响
- Ngăn kéo kêu một tiếng kít.
- 匿迹 海外
- giấu kín tung tích ở hải ngoại.
- 匿迹 草泽
- giấu tung tích quê mùa
- 销声匿迹
- im hơi lặng tiếng.
- 他们 的 公司 销声匿迹 了
- Công ty của họ đã biến mất.
- 他 突然 销声匿迹 了
- Anh ấy đột nhiên biến mất.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 销声匿迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 销声匿迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匿›
声›
迹›
销›
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
mai danh ẩn tích; giấu họ giấu tên; ẩn tích; ẩn danh
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
bỏ đàn; xa rời quần chúng (bỏ tập thể sống một mình)
đánh chiêng thu hồi quân (thành ngữ); đặt hàng một khóa tu
để che giấu danh tính của một ngườiẩn khỏi chế độ xem công khainằm thấp
xuất đầu lộ diện (xưa chỉ việc người phụ nữ xuất hiện trước đám đông là việc làm mất thể diện, nay dùng để chỉ một người nào đó chịu lộ diện, nhưng mang ý mỉa mai)
làm ầm ĩ lênla hét và cãi vãhộc
gióng trống khua chiêng; rầm rộ sôi nổi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
hoá trang lên sân khấu; trang điểm lên sân khấu (châm biếm việc leo lên vũ đài chính trị)
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
xuất đầu lộ diện; xuất hiện trước công chúngra mặt; đứng ra (làm)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy