Đọc nhanh: 重整旗鼓 (trọng chỉnh kì cổ). Ý nghĩa là: tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi.
Ý nghĩa của 重整旗鼓 khi là Thành ngữ
✪ tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
指失败之后,重新集合力量再干 (摇旗和击鼓是古代进军的号令)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重整旗鼓
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 我 得 重新启动 整个 系统
- Tôi đã phải khởi động lại toàn bộ hệ thống.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 它 是 将 其他人 的 流言蜚语 重新 整合
- Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重整旗鼓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重整旗鼓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
旗›
重›
鼓›
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
làm lạilàm kiểu khác; làm cách khácăn riêng
bắt đầu lại
hành quân lặng lẽ; chấm dứt chiến tranh; cờ im trống lặngngừng phê bình; ngừng công kích
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
trận huyết chiến; trận quyết chiến; trận tử chiến; trận sống mái (lưng tựa vào sông đánh trận; ý nói không có chỗ thoái lui). 比喻与敌人决一死战
quyết một trận sống mái; liều chết một phen; quyết chiến trận cuối cùng; quyết chí liều mạng