Đọc nhanh: 一落千丈 (nhất lạc thiên trượng). Ý nghĩa là: xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh). Ví dụ : - 由于贪玩,最近他的成绩一落千丈。 Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Ý nghĩa của 一落千丈 khi là Thành ngữ
✪ xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
形容地位、景况、声誉等下降得很厉害
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一落千丈
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 千钧一发
- ngàn cân treo sợi tóc.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 由于 贪玩 , 最近 他 的 成绩 一落千丈
- Do ham chơi, điểm số của anh ấy đã giảm mạnh trong thời gian gần đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一落千丈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一落千丈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
丈›
千›
落›
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
không thể tự thoát ra được; sa lầy tận cổ; chôn chân tại chỗ; không thể tự thoát
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
Một bước lên trời
lên như diều gặp gió; thăng chức nhanh
tất cả các cơn thịnh nộ trong một thời gianthời trang lớn trong một thời gian giới hạn
sự nghiệp đo lườngvươn thẳng lên trời quang mây tạnh (thành ngữ); thăng cấp nhanh chóng lên vị trí cao
một chặng đường dài phía trướcdẫn đầu bởi một biên độ rộng