Đọc nhanh: 再衰三竭 (tái suy tam kiệt). Ý nghĩa là: sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ.
Ý nghĩa của 再衰三竭 khi là Thành ngữ
✪ sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
《左传》庄公十年:'一鼓作气,再而衰,三而竭'形容士气低落,不能再振作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再衰三竭
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 再三 让 我们 吃 蛋糕
- Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem.
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 推谢 再三
- nhiều lần từ chối
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 我 再三 央求 , 他 才 答应 帮忙
- Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ.
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 再三 挽留 , 挽留 不住
- năm lần bảy lượt cố giữ lại mà không được.
- 我 再三 解释 原因
- Tôi đã giải thích lý do nhiều lần.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 再三 致意
- nhiều lần hỏi thăm
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 再三 推却
- nhiều lần từ chối
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 货比三家 不 吃亏 , 咱们 还是 到 别家 再 看看 吧 !
- Mua hàng thảo khảo vài giá mới tránh bị lỗ, chúng mình vẫn nên đi tới nhà khác xem đi.
- 再 走 三舍 就 到 了
- Đi thêm ba xá nữa là đến.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 她 再三 嘱咐 我 不要 迟到
- Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再衰三竭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再衰三竭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
再›
竭›
衰›