一刻 yīkè

Từ hán việt: 【nhất khắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一刻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất khắc). Ý nghĩa là: khoảnh khắc; giây phút, 1 khắc; 15 phút. Ví dụ : - 。 Khoảnh khắc này tôi rất vui.. - 。 Chúng ta tận hưởng khoảnh khắc này.. - 。 Không thể lãng phí giây phút nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一刻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一刻 khi là Danh từ

khoảnh khắc; giây phút

指很短的一段时间

Ví dụ:
  • - zhè 一刻 yīkè hěn 开心 kāixīn

    - Khoảnh khắc này tôi rất vui.

  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhè 一刻 yīkè

    - Chúng ta tận hưởng khoảnh khắc này.

  • - 一刻 yīkè dōu 可以 kěyǐ 浪费 làngfèi

    - Không thể lãng phí giây phút nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

1 khắc; 15 phút

十五分钟

Ví dụ:
  • - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • - 需要 xūyào 一刻 yīkè 休息 xiūxī

    - Tôi cần nghỉ ngơi 15 phút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刻

  • - 他们 tāmen tán le 一段 yīduàn 深刻 shēnkè de 恋爱 liànài

    - Họ đã có một mối tình sâu sắc.

  • - 只要 zhǐyào 这件 zhèjiàn 事一 shìyī le shǒu jiù 立刻 lìkè 动身 dòngshēn

    - chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 铃声 língshēng 一响 yīxiǎng 立刻 lìkè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.

  • - zài 那一刻 nàyīkè 陷入 xiànrù le 绝望 juéwàng

    - Vào khoảnh khắc đó, tôi đã rơi vào vực sâu của tuyệt vọng

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà de liǎn 立刻 lìkè 变得 biànde 刷白 shuàbái

    - vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.

  • - 老板 lǎobǎn 立刻 lìkè bái le 一眼 yīyǎn

    - Sếp liền liếc tôi một cái.

  • - děng le 一刻钟 yīkèzhōng

    - Anh ấy đã chờ một khắc rồi.

  • - 一刻钟 yīkèzhōng hòu 出发 chūfā ba

    - Hãy xuất phát sau 15 phút.

  • - 一时半刻 yīshíbànkè

    - một chốc một lát

  • - 现在 xiànzài shì chà 一刻 yīkè 四点 sìdiǎn 四点 sìdiǎn 一刻 yīkè jiàn

    - Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.

  • - zhè 一刻 yīkè hěn 开心 kāixīn

    - Khoảnh khắc này tôi rất vui.

  • - 春时 chūnshí 一刻 yīkè 值千金 zhíqiānjīn

    - Thời gian thanh xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.

  • - 正当 zhèngdāng 我们 wǒmen 一筹莫展 yīchóumòzhǎn de 时刻 shíkè 一个 yígè 包裹 bāoguǒ 从天而降 cóngtiānérjiàng

    - Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.

  • - 宝贵 bǎoguì 家庭 jiātíng de 每一刻 měiyīkè

    - Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.

  • - zài 雕刻 diāokè 一只 yīzhī niǎo

    - Anh ấy đang khắc một con chim.

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - 雕刻 diāokè le 一座 yīzuò 石像 shíxiàng

    - Anh ta điêu khắc một tượng đá.

  • - de 雕刻 diāokè 技艺 jìyì 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Kỹ năng chạm khắc của anh có thể gọi là tuyệt đỉnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一刻

Hình ảnh minh họa cho từ 一刻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一刻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao