Đọc nhanh: 施工阶段 (thi công giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn xây dựng.
施工阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施工阶段
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
施›
段›
阶›