Đọc nhanh: 施压 (thi áp). Ý nghĩa là: gây áp lực. Ví dụ : - 迪亚兹参议员同意给亚历山大·柯克施压 Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
施压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây áp lực
to pressure
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施压
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 必然 力 环境 施加 的 压力
- Áp lực mà lực tác động bắt buộc
- 别 给 孩子 太 大 施压
- Đừng gây áp lực quá lớn cho trẻ.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 老板 给 员工 施加 了 压力
- Sếp đã tạo áp lực cho nhân viên.
- 学校 给 学生 施加 了 压力
- Trường học tạo áp lực cho học sinh.
- 市政 会 向 房主 施加 了 压力 促使 其 改善 房子 的 居住 条件
- Hội đồng chính quyền địa phương đã gây áp lực lên chủ nhà để thúc đẩy cải thiện điều kiện sinh sống trong căn nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
施›