施工 shīgōng
volume volume

Từ hán việt: 【thi công】

Đọc nhanh: 施工 (thi công). Ý nghĩa là: thi công. Ví dụ : - 暂停施工 tạm dừng thi công. - 施工重地请勿入内。 Chỗ thi công quan trọng, xin đừng vào.. - 施工计划已经审计部门核准。 kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.

Ý Nghĩa của "施工" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

施工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thi công

按照设计的规格和要求建筑房屋、桥梁、道路、水利工程等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暂停 zàntíng 施工 shīgōng

    - tạm dừng thi công

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 重地 zhòngdì 请勿 qǐngwù 入内 rùnèi

    - Chỗ thi công quan trọng, xin đừng vào.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 审计 shěnjì 部门 bùmén 核准 hézhǔn

    - kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 执照 zhízhào

    - giấy phép thi công.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 图纸 túzhǐ

    - bản vẽ thi công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施工

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 执照 zhízhào

    - giấy phép thi công.

  • volume volume

    - 白天黑夜 báitiānhēiyè 不停 bùtíng 施工 shīgōng

    - ngày đêm không ngừng thi công.

  • volume volume

    - 会审 huìshěn 施工 shīgōng 图纸 túzhǐ

    - cùng xem xét bản vẽ thi công.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 计划 jìhuà 已经 yǐjīng 审计 shěnjì 部门 bùmén 核准 hézhǔn

    - kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng shí 民工 míngōng 争着 zhēngzhe 点炮 diǎnpào 排炮 páipào 承担 chéngdān zuì 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 施工 shīgōng 因为 yīnwèi 雨水 yǔshuǐ 停顿 tíngdùn le

    - Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì 园艺 yuányì 工作 gōngzuò 发号施令 fāhàoshīlìng 其实 qíshí 只是 zhǐshì 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao